Chi tiết sản phẩm
Place of Origin: china
Hàng hiệu: Zhongchuang
Chứng nhận: ASTM D638,ASTM D790,ASTM D256,ASTM D2204
Model Number: DJ09
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Minimum Order Quantity: 1 bottles
Giá bán: Discuss personally
Packaging Details: 1kg packaging size: 100*100*220mm 10kg packaging size: 500*210*260mm
Delivery Time: 5-8 days
Payment Terms: L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram
Supply Ability: 100 tons/month
BẢO TRÌ: |
Đánh răng thường xuyên, dùng chỉ nha khoa, vệ sinh răng miệng chuyên nghiệp, tránh nhai đồ cứng và k |
Ưu điểm của gốm gia cường nhựa: |
Hiệu suất tổng thể vượt trội, hiệu quả thẩm mỹ tốt, thời gian phục hồi ngắn, giảm chi phí |
Đặc trưng: |
Độ dẻo cao, khả năng thích ứng, độ bền cao, khả năng chống mài mòn, tính thẩm mỹ, khả năng tương thí |
Sự khác biệt so với mão sứ nguyên chất: |
Kết hợp các ưu điểm của nhựa và gốm, với chi phí thấp hơn nhưng độ bền và hiệu quả thẩm mỹ thấp hơn |
danh mục sản phẩm: |
Nhựa cầu vương miện vĩnh viễn |
Nhiệt độ biến dạng nóng: |
<80℃ |
Ứng dụng: |
Để sửa chữa và thay thế cấu trúc bên ngoài của răng, bao gồm sâu răng, răng gãy và răng bọc để cải t |
Tên sản phẩm: |
Nhựa mão răng sứ Zirconia Silicon Oxide vĩnh cửu, nhựa mão răng sứ, nhựa chống mài mòn có độ chính x |
BẢO TRÌ: |
Đánh răng thường xuyên, dùng chỉ nha khoa, vệ sinh răng miệng chuyên nghiệp, tránh nhai đồ cứng và k |
Ưu điểm của gốm gia cường nhựa: |
Hiệu suất tổng thể vượt trội, hiệu quả thẩm mỹ tốt, thời gian phục hồi ngắn, giảm chi phí |
Đặc trưng: |
Độ dẻo cao, khả năng thích ứng, độ bền cao, khả năng chống mài mòn, tính thẩm mỹ, khả năng tương thí |
Sự khác biệt so với mão sứ nguyên chất: |
Kết hợp các ưu điểm của nhựa và gốm, với chi phí thấp hơn nhưng độ bền và hiệu quả thẩm mỹ thấp hơn |
danh mục sản phẩm: |
Nhựa cầu vương miện vĩnh viễn |
Nhiệt độ biến dạng nóng: |
<80℃ |
Ứng dụng: |
Để sửa chữa và thay thế cấu trúc bên ngoài của răng, bao gồm sâu răng, răng gãy và răng bọc để cải t |
Tên sản phẩm: |
Nhựa mão răng sứ Zirconia Silicon Oxide vĩnh cửu, nhựa mão răng sứ, nhựa chống mài mòn có độ chính x |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Độ bền uốn | 180-208 Mpa |
Mô đun uốn | 4500 Mpa |
Tỷ lệ giãn dài khi đứt | 5,5-7,3% |
Tỷ lệ hấp thụ nước | 0,35-0,48% |
Nhiệt độ biến dạng nóng | <80℃ |
Thành phần vật liệu | Nhựa tổng hợp và các thành phần gốm |
Lý tưởng cho phục hồi mão và cầu răng vĩnh viễn tại các phòng khám và bệnh viện nha khoa, bao gồm:
Để tối đa hóa tuổi thọ sản phẩm (5-15 năm):
Kích thước gói | Kích thước |
---|---|
1kg | 100×100×220mm |
10kg | 500×210×260mm |
ASTM D638, ASTM D790, ASTM D256, ASTM D2204
Đáp: Zhongchuang
Đáp: Trung Quốc
Đáp: L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram
Đáp: 5-8 ngày